BÁO CÁO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 2024DPM
Tuyên bố sử dụng Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (PVFCCo) báo cáo các thông tin được trích dẫn trong mục lục GRI dưới đây cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2024 tham chiếu đến Tiêu chuẩn GRI.
GRI 1 đã sử dụng GRI 1: Tiêu chuẩn nền tảng 2021
Tiêu chuẩn GRI Chỉ số GRI
GRI 2

Thông tin chung 2021

2-1 Thông tin về tổ chức
2-2 Các đơn vị được bao gồm trong báo cáo PTBV
2-3 Kỳ báo cáo, tần suất và thông tin liên hệ
2-4 Trình bày lại thông tin
2-5 Đảm bảo độc lập của bên thứ ba
2-6 Hoạt động, chuỗi giá trị và các mối quan hệ kinh doanh khác
2-7 Nhân viên
2-8 Người lao động không phải là nhân viên
2-9 Cơ cấu quản trị
2-10 Đề cử và lựa chọn cấp quản trị cao nhất
2-11 Chủ tịch của cấp quản trị cao nhất
2-12 Vai trò của cấp quản trị cao nhất trong việc giám sát việc quản lý các tác động
2-13 Phân cấp trách nhiệm trong việc quản lý các tác động
2-14 Vai trò của cấp quản trị cao nhất trong báo cáo phát triển bền vững
2-15 Xung đột lợi ích
2-16 Truyền thông về các mối quan tâm trọng yếu
2-17 Kiến thức tổng hợp của tất cả các thành viên trong cấp quản trị cao nhất
2-18 Đánh giá hiệu quả hoạt động của cấp quản trị cao nhất
2-19 Chính sách thù lao
2-20 Quy trình xác định thù lao
2-21 Tỷ lệ tổng thù lao hàng năm
2-22 Tuyên bố về chiến lược phát triển bền vững
2-23 Các cam kết chính sách
2-24 Tích hợp các cam kết chính sách
2-25 Quy trình khắc phục các tác động tiêu cực
2-26 Cơ chế tìm kiếm sự tư vấn và báo cáo các vấn đề quan tâm
2-27 Tuân thủ pháp luật và các quy định
2-28 Thành viên của các Hiệp hội
2-29 Phương pháp tiếp cận đối với gắn kết các bên liên quan
2-30 Thỏa ước thương lượng tập thể
GRI 3

Lĩnh vực trọng yếu 2021

3-1 Quy trình xác định các lĩnh vực trọng yếu
3-2 Danh sách các lĩnh vực trọng yếu
3-3 Quản trị các lĩnh vực trọng yếu
GRI 201

Hiệu quả hoạt động kinh tế 2016

201-1 Giá trị kinh tế trực tiếp được tạo ra và phân bổ
201-2 Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động tài chính, các rủi ro và cơ hội khác do biến đổi khí hậu
201-3 Các nghĩa vụ theo chế độ phúc lợi đã quy định và các chế độ hưu trí khác
201-4 Hỗ trợ tài chính nhận được từ Chính phủ
GRI 202

Sự hiện diện trên thị trường 2016

201-1 Tỷ lệ của mức lương khởi điểm theo giới tính so với mức lương tối thiểu của vùng
202-2 Tỷ lệ thành viên Ban Lãnh đạo được tuyển dụng từ cộng đồng địa phương
GRI 203

Tác động kinh tế gián tiếp 2016

203-1 Đầu tư cơ sở hạ tầng và các dịch vụ được hỗ trợ
203-2 Tác động kinh tế gián tiếp trọng yếu
GRI 204

Thông lệ mua sắm 2016

204-1 Tỷ lệ chi tiêu cho các nhà cung cấp địa phương
GRI 205

Chống tham nhũng 2016

205-1 Các hoạt động đã được đánh giá rủi ro liên quan đến tham nhũng
205-2 Truyền thông và đào tạo về các chính sách và quy trình chống tham nhũng
205-3 Các vụ việc tham nhũng đã xác nhận và các biện pháp xử lý
GRI 206

Hành vi cản trở cạnh tranh 2016

206-1 Các chế tài đối với hành vi cản trở cạnh tranh, thực hành độc quyền và chống độc quyền
GRI 207

Thuế 2019

207-1 Phương pháp tiếp cận thuế
207-2 Quản lý thuế, kiểm soát và quản lý rủi ro
207-3 Sự tham gia của các bên liên quan và quản lý các mối quan tâm liên quan đến thuế
207-4 Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia
GRI 301

Vật liệu 2016

301-1 Vật liệu được sử dụng theo trọng lượng hoặc khối lượng
301-2 Vật liệu tái chế đã được sử dụng
301-3 Sản phẩm được tái chế và vật liệu đóng gói sản phẩm
GRI 302

Năng lượng 2016

302-1 Tiêu thụ năng lượng trong tổ chức
302-2 Tiêu thụ năng lượng ngoài tổ chức
302-3 Cường độ sử dụng năng lượng
302-4 Giảm tiêu hao năng lượng
302-5 Giảm nhu cầu năng lượng của sản phẩm và dịch vụ
GRI 303

Nước và nước thải 2018

303-1 Tương tác với nước như một nguồn tài nguyên chung
303-2 Quản lý các tác động liên quan đến xả nước
303-3 Nước đầu vào
303-4 Nước thải
303-5 Nước tiêu thụ
GRI 304

Đa dạng sinh học 2016

304-1 Các cơ sở hoạt động được sở hữu, cho thuê, quản lý trong, hoặc gần kề các khu vực được bảo tồn và các khu vực đa dạng sinh học cao bên ngoài các khu được bảo tồn
304-2 Tác động đáng kể của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ đối với đa dạng sinh học
304-3 Các môi trường sống được bảo tồn hoặc phục hồi
304-4 Các loài trong Sách Đỏ của IUCN và các loài trong danh sách bảo tồn quốc gia có môi trường sống trong các khu vực chịu ảnh hưởng bởi các hoạt động
GRI 305

Phát thải 2016

305-1 Phát thải khí nhà kính (GHG) trực tiếp (Phạm vi 1)
305-2 Phát thải khí nhà kính (GHG) gián tiếp từ năng lượng (Phạm vi 2)
305-3 Phát thải khí nhà kính (GHG) gián tiếp khác (Phạm vi 3)
305-4 Thâm dụng phát thải khí nhà kính (GHG)
305-5 Giảm phát thải khí nhà kính (GHG)
305-6 Phát thải chất phá hủy tầng ô-zôn (ODS)
305-7 Nitrogen oxides (NOx), sulfur oxides (SOx) và các phát thải khí đáng kể khác
GRI 306

Nước thải và chất thải 2016

306-3 Sự cố tràn đáng kể
GRI 306

GRI 306 Chất thải 2020

306-1 Phát sinh chất thải và các tác động đáng kể liên quan đến chất thải
306-2 Quản lý các tác động đáng kể liên quan đến chất thải
306-3 Chất thải phát sinh
306-4 Chất thải được chuyển hướng khỏi việc thải bỏ
306-5 Chất thải được xử lý
GRI 308
Đánh giá Nhà cung cấp về Môi trường 2016

308-1 Các nhà cung cấp mới đã được đánh giá sơ bộ bằng cách sử dụng các tiêu chí về môi trường
308-2 Các tác động môi trường tiêu cực trong chuỗi cung ứng và các hành động đã thực hiện
GRI 401

Việc làm 2016

401-1 Số lượng nhân viên thuê mới và tỷ lệ thôi việc
401-2 Phúc lợi cung cấp cho nhân viên toàn thời gian không dành cho nhân viên tạm thời hoặc bán thời gian
401-3 Nghỉ thai sản
GRI 402

Mối quan hệ Lao động/Quản lý 2016

402-1 Thời hạn thông báo tối thiểu về những thay đổi trong hoạt động
GRI 403

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp 2018

403-1 Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
403-2 Nhận diện mối nguy, đánh giá rủi ro và điều tra sự cố
403-3 Dịch vụ sức khỏe nghề nghiệp
403-4 Sự tham gia của người lao động, tham vấn và truyền thông về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
403-5 Huấn luyện nhân viên sức khỏe và an toàn lao động
403-6 Nâng cao sức khỏe người lao động
403-7 Phòng ngừa và giảm thiểu tác động đến sức khỏe và an toàn nghề nghiệp được liên kết trực tiếp bởi các mối quan hệ kinh doanh
403-8 Người lao động được bảo đảm bởi hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
403-9 Thương tật liên quan đến công việc
403-10 Sức khỏe kém liên quan đến công việc
GRI 404

Giáo dục và đào tạo 2016

404-1 Số giờ đào tạo trung bình mỗi năm cho mỗi nhân viên
404-2 Các chương trình nâng cao kỹ năng cho nhân viên và chương trình hỗ trợ chuyển tiếp
404-3 Tỷ lệ phần trăm nhân viên được đánh giá định kỳ hiệu quả công việc và phát triển nghề nghiệp
GRI 405

Sự đa dạng và cơ hội bình đẳng 2016

405-1 Sự đa dạng của cấp quản lý và nhân viên
405-2 Tỷ lệ lương cơ bản và thù lao của phụ nữ so với nam giới
GRI 406

Không phân biệt đối xử 2016

406-1 Các vụ việc phân biệt đối xử và các hành động khắc phục đã thực hiện
GRI 407

Tự do lập hội /Quyền tham gia công đoàn và Thương lượng tập thể 2016

407-1 Các hoạt động và các nhà cung cấp mà ở đó quyền tự do lập hội/quyền tham gia công đoàn và thương lượng tập thể có thể gặp rủi ro
GRI 408

Lao động trẻ em 2016

408-1 Các hoạt động và nhà cung cấp có rủi ro đáng kể về các vụ việc lao động trẻ em
GRI 409

Lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc 2016

409-1 Các hoạt động và nhà cung cấp có rủi ro đáng kể về các vụ việc lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc
GRI 410

Thông lệ về an ninh 2016

410-1 Nhân viên an ninh được đào tạo về các quy trình hoặc chính sách liên quan đến quyền con người
GRI 411

Quyền của Người Bản địa 2016

411-1 Các vụ vi phạm liên quan đến quyền của người bản địa
GRI 413

Cộng đồng địa phương 2016

413-1 Những hoạt động có sự tham gia của cộng đồng địa phương, đánh giá tác động và các chương trình phát triển
413-2 Những hoạt động có tác động tiêu cực tiềm ẩn và tác động tiêu cực thực tế đáng kể tới cộng đồng địa phương
GRI 414

Đánh giá Nhà cung cấp về mặt Xã hội 2016

414-1 Các nhà cung cấp mới đã được đánh giá sơ bộ bằng cách sử dụng các tiêu chí về mặt xã hội
414-2 Các tác động xã hội tiêu cực trong chuỗi cung ứng và các hành động đã thực hiện
GRI 415

Chính sách công 2016

415-1 Đóng góp chính trị
GRI 416

Sức khỏe và An toàn của Khách hàng 2016

416-1 Đánh giá tác động về sức khỏe và an toàn của các loại sản phẩm và dịch vụ
416-2 Các vụ việc không tuân thủ liên quan đến tác động sức khỏe và an toàn của các sản phẩm và dịch vụ
GRI 417

Tiếp thị và Nhãn hiệu 2016

417-1 Các yêu cầu đối với thông tin nhãn hiệu, sản phẩm và dịch vụ
417-2 Các vụ việc không tuân thủ liên quan đến thông tin và nhãn hiệu của sản phẩm và dịch vụ
417-3 Các vụ việc không tuân thủ liên quan đến truyền thông tiếp thị
GRI 418

Quyền bảo mật thông tin khách hàng 2016

418-1 Khiếu nại có căn cứ về việc vi phạm Quyền bảo mật thông tin khách hàng và mất dữ liệu khách hàng